Phím tắt trên máy Mac

Bằng cách nhấn các tổ hợp phím nhất định, bạn có thể thực hiện những thao tác thường cần đến chuột hoặc bàn di chuột. Mọi ứng dụng đều có thể có các phím tắt riêng và các phím tắt hoạt động trong một ứng dụng có thể không hoạt động trong một ứng dụng khác.

Sử dụng phím tắt

Phím tắt sử dụng một hoặc nhiều phím bổ trợ sau đây có trong menu được viết tắt bằng các ký hiệu:

  • Fn (Function) hoặc Quả địa cầu

  • Control (hoặc Ctrl) ⌃

  • Option (hoặc Alt) ⌥

  • Shift ⇧

  • Command (hoặc Cmd) ⌘

Để sử dụng phím tắt, hãy nhấn và giữ các phím bổ trợ, sau đó nhấn phím cuối cùng của phím tắt. Ví dụ: để sử dụng Command-C, hãy nhấn và giữ phím Command, sau đó đến phím C, rồi nhả cả hai phím. (Trên bàn phím dành cho PC chạy Windows, hãy nhấn phím Alt thay vì phím Option và phím Ctrl hoặc phím logo Windows thay vì phím Command.)

Các phím ở hàng trên cùng của nhiều bàn phím Apple có các ký hiệu và chức năng đặc biệt, chẳng hạn như độ sáng , Mission Controlnull, v.v. Để sử dụng các phím này làm phím F1, F2, F3 hoặc các phím chức năng tiêu chuẩn khác, hãy kết hợp chúng với phím Fn.

Cắt, sao chép, dán và các phím tắt phổ biến khác

  • Command-X: Cắt mục đã chọn và sao chép mục đó vào Bảng nhớ tạm.

  • Command-C: Sao chép mục đã chọn vào Bảng nhớ tạm. Cũng có thể sử dụng phím tắt này cho các tệp trong Finder.

  • Command-V: Dán nội dung của Bảng nhớ tạm vào tài liệu hoặc ứng dụng hiện tại. Cũng có thể sử dụng phím tắt này cho các tệp trong Finder.

  • Command-Z: Hoàn tác lệnh trước đó. Sau đó, bạn có thể nhấn Shift-Command-Zđể Làm lại, đảo ngược lệnh hoàn tác. Trong một số ứng dụng, bạn có thể hoàn tác và làm lại nhiều lệnh.

  • Command-A: Chọn Tất cả các mục.

  • Command-F: Tìm các mục trong một tài liệu hoặc mở cửa sổ Tìm.

  • Command-G: Tìm lại: Tìm lần xuất hiện tiếp theo của mục đã tìm thấy trước đó. Để tìm lần xuất hiện trước đó, hãy nhấn Shift-Command-G.

  • Command-H: Ẩn các cửa sổ của ứng dụng trước. Để xem ứng dụng trước nhưng ẩn tất cả các ứng dụng khác, hãy nhấn Option-Command-H.

  • Command-M: Thu nhỏ cửa sổ trước vào Dock. Để thu nhỏ tất cả các cửa sổ của ứng dụng trước, hãy nhấn Option-Command-M.

  • Command-O: Mở mục đã chọn hoặc mở hộp thoại để chọn tệp cần mở.

  • Command-P: Mở hộp thoại in để in tài liệu hiện tại.

  • Command-S: Lưu tài liệu hiện tại.

  • Command-T: Mở tab mới.

  • Command-W: Đóng cửa sổ trước. Để đóng tất cả các cửa sổ của ứng dụng, hãy nhấn Option-Command-W.

  • Option-Command-Esc: Buộc thoát ứng dụng.

  • Command–thanh Dấu cách: Hiển thị hoặc ẩn trường tìm kiếm Spotlight. Để thực hiện tìm kiếm Spotlight trong cửa sổ Finder, hãy nhấn Command–Option–thanh Dấu cách. (Nếu bạn sử dụng nhiều nguồn đầu vào Tìm hiểu cách thay đổi một phím tắt xung đột.)

  • Control–Command–thanh Dấu cách hoặc Fn-E: Hiển thị Trình xem ký tự, từ đó bạn có thể chọn biểu tượng cảm xúc và các biểu tượng khác.

  • Control-Command-F: Sử dụng hoặc dừng sử dụng ứng dụng ở chế độ toàn màn hình, nếu ứng dụng có hỗ trợ.

  • Thanh Dấu cách: Sử dụng Xem nhanh để xem trước mục đã chọn.

  • Command-Tab: Chuyển sang ứng dụng tiếp theo được sử dụng gần đây nhất trong số các ứng dụng bạn đang mở.

  • Command–Dấu huyền (`): Chuyển đổi giữa các cửa sổ của ứng dụng bạn đang sử dụng.

  • Shift-Command-5: Chụp ảnh màn hình hoặc ghi màn hình trong macOS Mojave trở lên. Hoặc sử dụng Shift-Command-3 hoặc Shift-Command-4 để chụp ảnh màn hình. Tìm hiểu thêm về ảnh chụp màn hình.

  • Shift-Command-N: Tạo thư mục trống mới trong Finder.

  • Control-Command-N: Tạo thư mục mới chứa các mục đang được chọn.

  • Command-Dấu phẩy (,): Mở cài đặt (tùy chọn) cho ứng dụng trước.

Các phím tắt để thực hiện lệnh ngủ, đăng xuất và tắt máy

Bạn có thể cần nhấn và giữ một số phím tắt sau đây lâu hơn một chút so với các phím tắt khác. Điều này giúp bạn tránh tình trạng vô tình sử dụng chúng.

  • Nút nguồn: Nhấn để bật máy Mac hoặc đánh thức máy Mac khỏi chế độ ngủ. Nhấn và giữ trong 1,5 giây để đặt máy Mac ở chế độ ngủ.* Tiếp tục giữ để buộc máy Mac tắt.

  • Option–Command–nút Nguồn* hoặc Option-Command-Tháo phương tiện : Đặt máy Mac ở chế độ ngủ.

  • Control–Shift–nút Nguồn* hoặc Control-Shift-Tháo phương tiện : Đặt màn hình ở chế độ ngủ.

  • Control–nút Nguồn* hoặc Control-Tháo phương tiện : Hiển thị hộp thoại hỏi xem bạn muốn khởi động lại, đặt máy ở chế độ ngủ hay tắt máy.

  • Control–Command–nút Nguồn:* Buộc máy Mac khởi động lại mà không cần nhắc lưu bất kỳ tài liệu nào đang mở và chưa lưu.

  • Control-Command-Tháo phương tiện : Thoát tất cả các ứng dụng, sau đó khởi động lại máy Mac. Nếu bất kỳ tài liệu đang mở nào có các thay đổi chưa lưu, bạn sẽ được hỏi xem có muốn lưu chúng hay không.

  • Control–Option–Command–nút Nguồn* hoặc Control-option-Command-Tháo phương tiện : Thoát tất cả các ứng dụng, sau đó tắt máy Mac. Nếu bất kỳ tài liệu đang mở nào có các thay đổi chưa lưu, bạn sẽ được hỏi xem có muốn lưu chúng hay không.

  • Control-Command-Q: Khóa màn hình ngay lập tức.

  • Shift-Command-Q: Đăng xuất khỏi tài khoản người dùng macOS. Bạn sẽ được yêu cầu xác nhận. Để đăng xuất ngay lập tức mà không cần xác nhận, hãy nhấn Option-Shift-Command-Q.

  • Option key while choosing Log Out, Shut Down, or Restart from the Apple menu : Complete the action without showing a confirmation dialog.

Phím tắt hệ thống và trong Finder

  • Command-D: Sao chép các tệp đã chọn.

  • Command-E: Đẩy đĩa hoặc ổ đĩa đã chọn.

  • Command-F: Bắt đầu tìm kiếm Spotlight trong cửa sổ Finder.

  • Command-I: Hiển thị cửa sổ Lấy thông tin cho tệp đã chọn.

  • Command-R: (1) Khi một bí danh được chọn trong Finder: hiển thị tệp gốc cho bí danh đã chọn. (2) Làm mới hoặc tải lại trang trong một số ứng dụng, chẳng hạn như Lịch hoặc Safari. (3) Kiểm tra lại các bản cập nhật phần mềm trong phần Cập nhật phần mềm.

  • Shift-Command-C: Mở cửa sổ Máy tính.

  • Shift-Command-D: Mở thư mục màn hình nền.

  • Shift-Command-F: Mở cửa sổ Gần đây, hiển thị tất cả các tệp bạn đã xem hoặc thay đổi gần đây.

  • Shift-Command-G: Mở cửa sổ Đi tới thư mục.

  • Shift-Command-H: Mở thư mục Nhà của tài khoản người dùng macOS hiện tại.

  • Shift-Command-I: Mở iCloud Drive.

  • Shift-Command-K: Mở cửa sổ Mạng.

  • Option-Command-L: Mở thư mục Tải về.

  • Shift-Command-N: Tạo thư mục mới.

  • Shift-Command-O: Mở thư mục Tài liệu.

  • Shift-Command-P: Hiện hoặc ẩn ngăn Xem trước trong cửa sổ Finder.

  • Shift-Command-R: Mở cửa sổ AirDrop.

  • Shift-Command-T: Hiện hoặc ẩn thanh tab trong cửa sổ Finder.

  • Control-Shift-Command-T: Thêm mục Finder đã chọn vào Dock (OS X Mavericks trở lên).

  • Control-Shift: Nhấn và giữ trong khi truy cập Dock để sử dụng hoặc dừng sử dụng chế độ phóng đại Dock.

  • Shift-Command-U: Mở thư mục Tiện ích.

  • Option-Command-D: Hiện hoặc ẩn Dock.

  • Control-Command-T: Thêm mục đã chọn vào thanh bên (OS X Mavericks trở lên).

  • Option-Command-P: Ẩn hoặc hiện thanh đường dẫn trong cửa sổ Finder.

  • Option-Command-S: Ẩn hoặc hiện Thanh bên trong cửa sổ Finder.

  • Command–Gạch chéo (/): Ẩn hoặc hiện thanh trạng thái trong cửa sổ Finder.

  • Command-J: Hiển thị Tùy chọn xem.

  • Command-K: Mở cửa sổ Kết nối với máy chủ.

  • Control-Command-A: Đặt bí danh cho mục đã chọn.

  • Command-N: Mở cửa sổ Finder mới.

  • Option-Command-N: Tạo Thư mục thông minh mới.

  • Command-T: Hiện hoặc ẩn thanh tab khi một tab đơn đang mở trong cửa sổ Finder hiện tại.

  • Option-Command-T: Hiện hoặc ẩn thanh công cụ khi một tab đơn đang mở trong cửa sổ Finder hiện tại.

  • Option-Command-V: Di chuyển các tệp trong Bảng nhớ tạm từ vị trí ban đầu sang vị trí hiện tại.

  • Command-Y: Sử dụng Xem nhanh để xem trước các tệp đã chọn.

  • Option-Command-Y: Xem bản trình chiếu các tệp đã chọn trong cửa sổ Xem nhanh.

  • Command-1: Xem các mục trong cửa sổ Finder dưới dạng biểu tượng.

  • Command-2: Xem các mục trong cửa sổ Finder dưới dạng danh sách.

  • Command-3: Xem các mục trong cửa sổ Finder theo cột.

  • Command-4: Xem các mục trong cửa sổ Finder trong thư viện.

  • Command–Dấu ngoặc trái ([): Quay về thư mục trước.

  • Command–Dấu ngoặc phải (]): Đi tới thư mục tiếp theo.

  • Command–Mũi tên lên: Mở thư mục chứa thư mục hiện tại.

  • Control–Command–Mũi tên lên: Mở thư mục chứa thư mục hiện tại trong cửa sổ mới.

  • Command–Mũi tên xuống: Mở mục đã chọn.

  • Mũi tên bên phải: Mở thư mục đã chọn. Thao tác này chỉ thực hiện được khi ở chế độ xem danh sách.

  • Mũi tên trái: Đóng thư mục đã chọn. Thao tác này chỉ thực hiện được khi ở chế độ xem danh sách.

  • Command-Delete: Di chuyển mục đã chọn vào Thùng rác.

  • Shift-Command-Delete: Dọn sạch Thùng rác.

  • Option-Shift-Command-Delete: Dọn sạch Thùng rác mà không có hộp thoại xác nhận.

  • Command–Giảm độ sáng: Bật hoặc tắt tính năng phản chiếu video khi máy Mac được kết nối với nhiều màn hình.

  • Option–Tăng độ sáng: Mở tùy chọn Màn hình. Có thể thực hiện thao tác này với một trong hai phím Độ sáng.

  • Control–Tăng độ sáng hoặc Control–Giảm độ sáng: Thay đổi độ sáng của màn hình bên ngoài, nếu màn hình của bạn có hỗ trợ chức năng này.

  • Option–Shift–Tăng độ sáng hoặc Option–Shift–Giảm độ sáng: Điều chỉnh độ sáng màn hình theo các nấc nhỏ hơn. Hãy thêm phím Control vào phím tắt này để thực hiện điều chỉnh trên màn hình bên ngoài, nếu màn hình của bạn có hỗ trợ chức năng này.

  • Option–Mission Control: Mở tùy chọn Mission Control.

  • Command–Mission Control hoặc Fn-H: Hiển thị màn hình nền.

  • Control–Mũi tên xuống: Hiển thị tất cả các cửa sổ của ứng dụng trước.

  • Option–Tăng âm lượng: Mở tùy chọn Âm thanh. Có thể thực hiện thao tác này với bất kỳ phím âm lượng nào.

  • Option–Shift–Tăng âm lượng hoặc Option–Shift–Giảm âm lượng: Điều chỉnh âm lượng theo các nấc nhỏ hơn.

  • Option–Tăng độ sáng bàn phím: Mở tùy chọn Bàn phím. Có thể thực hiện thao tác này với một trong hai phím Độ sáng bàn phím.

  • Option–Shift–Tăng độ sáng bàn phím hoặc Option–Shift–Giảm độ sáng bàn phím: Điều chỉnh độ sáng bàn phím theo các nấc nhỏ hơn.

  • Phím Option trong khi bấm đúp: Mở mục trong một cửa sổ riêng biệt, sau đó đóng cửa sổ ban đầu.

  • Phím Command trong khi bấm đúp: Mở thư mục trong một tab hoặc cửa sổ riêng biệt.

  • Phím Command trong khi kéo sang một ổ đĩa khác: Di chuyển mục đã kéo sang ổ đĩa khác, thay vì sao chép mục.

  • Phím Option trong khi kéo: Sao chép mục đã kéo. Con trỏ thay đổi khi bạn kéo mục.

  • Option-Command trong khi kéo: Tạo bí danh của mục đã kéo. Con trỏ thay đổi khi bạn kéo mục.

  • Option-bấm vào một hình tam giác mở rộng: Mở tất cả các thư mục trong thư mục đã chọn. Thao tác này chỉ thực hiện được khi ở chế độ xem danh sách.

  • Command-bấm vào tiêu đề cửa sổ: Xem các thư mục chứa thư mục hiện tại.

  • Command hoặc Shift trong khi chọn một mục:Chọn nhiều mục trong Finder.

  • Fn-A: Hiển thị hoặc ẩn Dock.

  • Fn-C: Hiển thị hoặc ẩn Trung tâm điều khiển.

  • Fn-D: Bắt đầu hoặc dừng đọc chính tả.

  • Fn-N: Hiển thị hoặc ẩn Trung tâm thông báo.

  • Fn-Shift-A: Hiển thị hoặc ẩn Launchpad.

  • fn-fn: Mở Trình xem ký tự.

  • Command + Command (nhấn hai lần): Mở hoặc đóng tính năng Nhập liệu vào Siri.

  • Phím tắt để xếp các cửa sổ cạnh nhau

  • Bấm vào menu Đi trong thanh menu Finder khi muốn xem các phím tắt để mở nhiều thư mục thường hay sử dụng, chẳng hạn như Ứng dụng, Tài liệu, Tải về, Tiện ích và iCloud Drive.

Phím tắt để sửa văn bản

Hoạt động của các phím tắt này có thể thay đổi tùy theo ứng dụng bạn đang sử dụng.

  • Command-B: In đậm văn bản đã chọn hoặc bật/tắt tính năng in đậm.

  • Command-I: In nghiêng văn bản đã chọn hoặc bật/tắt tính năng in nghiêng.

  • Command-K: Thêm một liên kết web.

  • Command-U: Gạch chân văn bản đã chọn hoặc bật/tắt tính năng gạch chân.

  • Command-T: Hiện hoặc ẩn cửa sổ Phông chữ.

  • Command-D: Chọn thư mục Màn hình nền từ bên trong hộp thoại Mở hoặc hộp thoại Lưu.

  • Control-Command-D: Hiện hoặc ẩn định nghĩa của từ đã chọn.

  • Shift-Command-Dấu hai chấm (:): Hiển thị cửa sổ Chính tả và ngữ pháp.

  • Command-Dấu chấm phẩy (;): Tìm các từ sai chính tả trong tài liệu.

  • Option-Delete: Xóa từ bên trái dấu chèn.

  • Control-H: Xóa ký tự bên trái dấu chèn. Hoặc sử dụng phím Delete.

  • Control-D: Xóa ký tự bên phải dấu chèn. Hoặc sử dụng tổ hợp phím Fn-Delete.

  • Fn-Delete: Xóa tiến trên bàn phím không có phím Xóa tiến. Hoặc sử dụng tổ hợp phím Control-D.

  • Control-K: Xóa văn bản giữa dấu chèn và cuối dòng hoặc đoạn.

  • Fn–Mũi tên lên: Page Up: Cuộn lên một trang.

  • Fn–Mũi tên xuống: Page Down: Cuộn xuống một trang.

  • Fn–Mũi tên trái: Home: Di chuyển đến đầu tài liệu.

  • Fn–Mũi tên phải: End: Di chuyển đến cuối tài liệu.

  • Command–Mũi tên lên: Di chuyển dấu chèn đến đầu tài liệu.

  • Command–Mũi tên xuống: Di chuyển dấu chèn đến cuối tài liệu.

  • Command–Mũi tên trái: Di chuyển dấu chèn đến đầu dòng hiện tại.

  • Command–Mũi tên phải: Di chuyển dấu chèn đến cuối dòng hiện tại.

  • Option–Mũi tên trái: Di chuyển dấu chèn về đầu từ trước đó.

  • Option–Mũi tên phải: Di chuyển dấu chèn đến cuối từ tiếp theo.

  • Shift–Command–Mũi tên lên: Chọn văn bản giữa dấu chèn và đầu tài liệu.

  • Shift–Command–Mũi tên xuống: Chọn văn bản giữa dấu chèn và cuối tài liệu.

  • Shift–Command–Mũi tên trái: Chọn văn bản giữa dấu chèn và đầu dòng hiện tại.

  • Shift–Command–Mũi tên phải: Chọn văn bản giữa dấu chèn và cuối dòng hiện tại.

  • Shift–Mũi tên lên: Mở rộng vùng chọn văn bản đến ký tự gần nhất tại cùng một vị trí nằm ngang trên dòng phía trên.

  • Shift–Mũi tên xuống: Mở rộng vùng chọn văn bản đến ký tự gần nhất tại cùng một vị trí nằm ngang trên dòng bên dưới.

  • Shift–Mũi tên trái: Mở rộng vùng chọn văn bản sang trái một ký tự.

  • Shift–Mũi tên phải: Mở rộng vùng chọn văn bản sang bên phải một ký tự.

  • Option–Shift–Mũi tên lên: Mở rộng vùng chọn văn bản đến đầu đoạn hiện tại, sau đó đến đầu đoạn tiếp theo nếu được nhấn lại.

  • Option–Shift–Mũi tên xuống: Mở rộng vùng chọn văn bản đến cuối đoạn hiện tại, sau đó đến cuối đoạn tiếp theo nếu được nhấn lại.

  • Option–Shift–Mũi tên trái: Mở rộng vùng chọn văn bản đến đầu từ hiện tại, sau đó đến đầu từ tiếp theo nếu được nhấn lại.

  • Option–Shift–Mũi tên phải: Mở rộng vùng chọn văn bản đến cuối từ hiện tại, sau đó đến cuối từ tiếp theo nếu được nhấn lại.

  • Control-A: Di chuyển về đầu dòng hoặc đoạn.

  • Control-E: Di chuyển đến cuối dòng hoặc đoạn.

  • Control-F: Di chuyển một ký tự về phía trước.

  • Control-B: Di chuyển một ký tự về phía sau.

  • Control-L: Căn giữa con trỏ hoặc vùng chọn trong vùng hiển thị.

  • Control-P: Di chuyển lên một dòng.

  • Control-N: Di chuyển xuống một dòng.

  • Control-O: Chèn một dòng mới sau dấu chèn.

  • Control-T: Hoán đổi ký tự phía sau dấu chèn với ký tự phía trước dấu chèn.

  • Command–Dấu ngoặc nhọn trái ({): Căn trái.

  • Command–Dấu ngoặc nhọn phải (}): Căn phải.

  • Shift–Command–Thanh dọc (|): Căn giữa.

  • Option-Command-F: Đi tới trường tìm kiếm.

  • Option-Command-T: Hiện hoặc ẩn thanh công cụ trong ứng dụng.

  • Option-Command-C: Sao chép kiểu: Sao chép cài đặt định dạng của mục đã chọn vào Bảng nhớ tạm.

  • Option-Command-V: Dán kiểu: Áp dụng kiểu đã sao chép cho mục đã chọn.

  • Option-Shift-Command-V: Dán và khớp kiểu: Áp dụng kiểu của nội dung xung quanh cho mục được dán bên trong nội dung đó.

  • Option-Command-I: Hiện hoặc ẩn cửa sổ trình kiểm tra.

  • Shift-Command-P: Thiết lập trang: Hiển thị cửa sổ để chọn cài đặt tài liệu.

  • Shift-Command-S: Hiển thị hộp thoại Lưu dưới dạng hoặc sao chép tài liệu hiện tại.

  • Shift–Command–Dấu trừ (-): Giảm kích thước của mục đã chọn.

  • Shift–Command–Dấu cộng (+): Tăng kích thước của mục đã chọn. Command–Dấu bằng (=) thực hiện chức năng tương tự.

  • Shift–Command–Dấu chấm hỏi (?): Mở menu Trợ giúp.

  • Sử dụng biểu tượng cảm xúc và biểu tượng

Phím tắt trợ năng

Để sử dụng các phím tắt trực quan này, trước tiên hãy chọn menu Apple  > Cài đặt hệ thống (hoặc Tùy chọn hệ thống), sau đó bấm vào Bàn phím. Bấm vào Phím tắt, chọn Trợ năng ở bên trái, sau đó chọn “Đảo ngược màu” và “Độ tương phản” ở bên phải.

  • Control-Option-Command-8: Đảo ngược màu.

  • Control-Option-Command-Dấu phẩy (,)Control-Option-Command-Dấu chấm (.): Giảm độ tương phản và tăng độ tương phản.

Sử dụng các phím tắt sau để thay đổi tiêu điểm bàn phím. Để sử dụng các phím tắt này, trước tiên hãy chọn menu Apple  > Cài đặt hệ thống (hoặc Tùy chọn hệ thống), sau đó bấm vào Bàn phím. Bấm vào Phím tắt, chọn Bàn phím ở bên trái, sau đó chọn phím tắt để bật.

  • Control-F2 hoặc Fn-Control-F2: Di chuyển tiêu điểm đến thanh menu.

  • Control-F3 hoặc Fn-Control-F3: Di chuyển tiêu điểm đến Dock.

  • Control-F4 hoặc Fn-Control-F4: Di chuyển tiêu điểm đến cửa sổ đang hoạt động hoặc cửa sổ tiếp theo.

  • Control-F5 hoặc Fn-Control-F5: Di chuyển tiêu điểm đến thanh công cụ cửa sổ.

  • Control-F6 hoặc Fn-Control-F6: Di chuyển tiêu điểm đến cửa sổ nổi.

  • Control-Shift-F6: Di chuyển tiêu điểm về bảng trước đó.

  • Control-F7 hoặc Fn-Control-F7: Thay đổi cách Tab di chuyển tiêu điểm giữa điều hướng tất cả điều khiển trên màn hình hoặc chỉ các hộp văn bản và danh sách.

  • Control-F8 hoặc Fn-Control-F8: Di chuyển tiêu điểm đến menu trạng thái trong thanh menu

  • Command–Dấu huyền (`): Kích hoạt cửa sổ mở tiếp theo trong ứng dụng trước.

  • Shift–Command–Dấu huyền (`): Kích hoạt cửa sổ mở trước đó trong ứng dụng trước

  • Option–Command–Dấu huyền (`): Di chuyển tiêu điểm đến ngăn kéo cửa sổ.

  • Tab Shift-Tab: Chuyển đến điều khiển tiếp theo, chuyển về điều khiển trước đó.

  • Control-Tab: Chuyển đến điều khiển tiếp theo khi một trường văn bản được chọn.

  • Control-Shift-Tab: Chuyển về nhóm điều khiển trước đó.

  • Phím mũi tên: Chuyển đến mục liền kề trong danh sách, nhóm tab hoặc menu hay di chuyển thanh trượt và bộ điều chỉnh (Mũi tên lên để tăng giá trị, Mũi tên xuống để giảm giá trị)

  • Control–Phím mũi tên: Chuyển đến điều khiển ngay bên cạnh trường văn bản.

Các phím tắt trợ năng khác:

Phím tắt dành riêng cho ứng dụng

Tìm hiểu thêm

* Không áp dụng cho cảm biến Touch ID.

Ngày đăng: